Tryag File Manager
Home
-
Turbo Force
Current Path :
/
proc
/
self
/
root
/
etc
/
gconf
/
gconf.xml.defaults
/
Upload File :
New :
File
Dir
//proc/self/root/etc/gconf/gconf.xml.defaults/%gconf-tree-vi.xml
<?xml version="1.0"?> <gconf> <dir name="schemas"> <dir name="desktop"> <dir name="gnome"> <dir name="typing_break"> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Có khoá bàn phím hay không."> <longdesc>Có khoá bàn phím hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="allow_postpone"> <local_schema short_desc="Cho phép hoãn thư giãn"> <longdesc>Có cho phép hoãn thư giãn nhập liệu hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="break_time"> <local_schema short_desc="Thời gian thư giãn"> <longdesc>Số phút thư giãn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="type_time"> <local_schema short_desc="Thời gian nhập liệu"> <longdesc>Số phút nhập liệu trước khi bắt đầu thư giãn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="thumbnailers"> <entry name="disable_all"> <local_schema short_desc="Tắt mọi trình hiển ảnh thu nhỏ bên ngoài."> <longdesc>Đặt Đúng (true) để vô hiệu hoá mọi trình hiển ảnh thu nhỏ bên ngoài, không cần biết chúng có bị vô hiệu hoá hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="sound"> <entry name="event_sounds"> <local_schema short_desc="Âm thanh của sự kiện"> <longdesc>Có phát âm trên những sự kiện của người dùng không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_esd"> <local_schema short_desc="Bật ESD"> <longdesc>Bật trình phục vụ âm thanh lúc khởi động.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="peripherals"> <dir name="mouse"> <entry name="cursor_size"> <local_schema short_desc="Cỡ con trỏ"> <longdesc>Kích cỡ của con trỏ mà « cursor_theme » (sắc thái con trỏ) có tham chiếu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái con trỏ"> <longdesc>Tên sắc thái con trỏ. Chỉ dùng do trình phục vụ X có hỗ trợ Xcursor, như XFree86 phiên bản 4.3 và sau.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ con trỏ"> <longdesc>Tên phông chữ của con trỏ. Nếu bỏ chọn, phông mặc định sẽ được dùng. Giá trị này chỉ tác động khi khởi chạy trình phục vụ X mỗi phiên làm việc, vì thế thay đổi giá trị này khi đang chạy sẽ không tác động gì cho đến khi bạn đăng nhập lại.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="locate_pointer"> <local_schema short_desc="Định vị con trỏ"> <longdesc>Tô sáng vị trí hiện thời của con trỏ khi nhấn và nhả phím Control</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="double_click"> <local_schema short_desc="Khoảng thời gian nhấp đúp"> <longdesc>Độ dài nhấp đúp</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="drag_threshold"> <local_schema short_desc="Ngưỡng kéo"> <longdesc>Khoảng cách trước khi bắt đầu kéo</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="motion_threshold"> <local_schema short_desc="Ngưỡng di chuyển"> <longdesc>Khoảng cách, tính theo điểm ảnh, mà con trỏ phải di chuyển trước khi kích hoạt chuyển động của con chuột. Giá trị (-1) là mặc định hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="motion_acceleration"> <local_schema short_desc="Nhấp đơn"> <longdesc>Bộ nhân gia tốc cho chuyển động chuột. Giá trị (-1) là mặc định hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="single_click"> <local_schema short_desc="Nhấp đơn"> <longdesc>Nhấp đơn để mở biểu tượng</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="left_handed"> <local_schema short_desc="Hướng nút chuột"> <longdesc>Hoán đổi nút trái, phải của chuột cho người dùng thuận tay trái</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="keyboard"> <entry name="remember_numlock_state"> <local_schema short_desc="Nhớ tính trạng NumLock"> <longdesc>Khi đặt là « true » (đúng), Gnome sẽ nhớ tính trạng của LED NumLock (Khóa Số) giữa hai phiên chạy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bell_custom_file"> <local_schema short_desc="Tên tập tin chuông tự chọn của bàn phím"> <longdesc>Tên tập tin của tiếng bíp cần phát.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bell_mode"> <local_schema> <longdesc>giá trị hợp lệ là: • on — bật, • off — tắt, • custom — tự chọn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="lockdown"> <entry name="disable_print_setup"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá thiết lập in."> <longdesc>Ngăn cản người dùng hiệu chỉnh thiết lập máy in. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá truy cập hộp thoại « Thiết lập in » trong mọi ứng dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_printing"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá in."> <longdesc>Ngăn cản người dùng in. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá truy câp hộp thoại « In » trong mọi ứng dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_save_to_disk"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá lưu lên đĩa."> <longdesc>Ngăn cản người dùng lưu vào đĩa. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá hộp thoại « Lưu là » trong mọi ứng dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_command_line"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá dòng lệnh."> <longdesc>Ngăn cản người dùng truy cập thiết bị cuối hoặc thực hiện lệnh bằng dòng lệnh. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá hộp thoại « Chạy ứng dụng » của bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="interface"> <entry name="show_unicode_menu"> <local_schema short_desc="Hiện trình đơn « Ký tự Điều khiển Unicode »"> <longdesc>Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và khung xem văn bản có nên đưa ra việc chèn ký tự điều khiển hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_input_method_menu"> <local_schema short_desc="Hiện trình đơn « Cách nhập »"> <longdesc>Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và khung xem văn bản có nên đưa ra việc thay đổi cách nhập hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menubar_accel"> <local_schema short_desc="Phím tắt cho thanh trình đơn."> <longdesc>Phím tắt mở thanh trình đơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="file_chooser_backend"> <local_schema short_desc="Mô-đun cho GtkFileChooser (chọn tập tin)"> <longdesc>Mô-đun cần dùng là mô hình hệ thống tập tin cho ô điều khiển của GtkFileChooser. Giá trị có thể là: • gnome-vfs • gtk+</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="status_bar_meter_on_right"> <local_schema short_desc="Thanh trạng thái bên phải"> <longdesc>Có hiển thị đồng hồ thanh trạng thái bên phải không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_custom_font"> <local_schema short_desc="Dùng phông chữ tự chọn"> <longdesc>Có dùng phông chữ tự chọn trong ứng dụng GTK+ không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="monospace_font_name"> <local_schema short_desc="Phông chữ cách đơn"> <longdesc>Tên phông chữ cách đơn (bề rộng cố định) cần dùng ở những nơi như thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="document_font_name"> <local_schema short_desc="Phông chữ tài liệu"> <longdesc>Tên phông chữ mặc định cần dùng để đọc tài liệu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk-im-status-style"> <local_schema short_desc="Kiểu Trạng thái GTK IM"> <longdesc>Tên kiểu dáng trạng thái phương pháp gõ GTK+ dùng bởi Gtk+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk-im-preedit-style"> <local_schema short_desc="Kiểu hiệu chỉnh trước Gtk IM"> <longdesc>Tên phương pháp gõ hiệu chỉnh trước GTK được dùng bởi GTK+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="font_name"> <local_schema short_desc="Phông chữ mặc định"> <longdesc>Tên phông chữ mặc định dùng bởi GTK+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk_key_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Gtk+"> <longdesc>Tên cơ sở của sắc thái mặc định được dùng bởi Gtk+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Gtk+"> <longdesc>Tên cơ sở của sắc thái mặc định được dùng bởi Gtk+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="icon_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Biểu tượng"> <longdesc>Sắc thái Biểu tượng cần dùng cho Bảng điều khiển, Nautilus v.v....</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_blink_time"> <local_schema short_desc="Thời gian chớp con trỏ"> <longdesc>Độ dài chu kỳ nháy con trỏ, theo mili giây</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_blink"> <local_schema short_desc="Con trỏ chớp"> <longdesc>Con trỏ có nên chớp không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_icon_size"> <local_schema short_desc="Cỡ biểu tượng thanh công cụ"> <longdesc>Xác định kích thước biểu tượng hiển thị trên thanh công cụ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_detachable"> <local_schema short_desc="Có thể tháo thanh công cụ"> <longdesc>Người dùng có thể thao thanh công cụ và di chuyển đi chỗ khác không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menubar_detachable"> <local_schema short_desc="Có thể tháo thanh trình đơn"> <longdesc>Người dùng có thể tháo thanh trình đơn và di chuyển đi chỗ khác không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menus_have_icons"> <local_schema short_desc="Trình đơn có biểu tượng"> <longdesc>Trình đơn có thể hiển thị ảnh bên cạnh mục nhập trình đơn không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_style"> <local_schema short_desc="Kiểu dáng thanh công cụ"> <longdesc>Kiểu dáng thanh công cụ. Giá trị hợp lệ là: • both — cả hai, • both_horiz — cả hai ngang, • icon — biểu tượng, • text — chữ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="can_change_accels"> <local_schema short_desc="Có thể đổi phím tắt"> <longdesc>Người dùng có thể gõ động phím tắt mới khi ở trên mục trình đơn hoạt động không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menus_have_tearoff"> <local_schema short_desc="Trình đơn tách rời được"> <longdesc>Có nên tách rời trình đơn được không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_animations"> <local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh"> <longdesc>Có nên hiển thị hoạt cảnh hay không. Chú ý: đây là khóa toàn cục, nó tác động lên hành vi của bộ quản lý cửa sổ, bảng điều khiển v.v. ...</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="accessibility"> <local_schema short_desc="Bật khả năng truy cập"> <longdesc>Ứng dụng có nên hỗ trợ khả năng truy cập không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="file-views"> <entry name="icon_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Biểu tượng Tập tin"> <longdesc>Sắc thái được dùng để hiển thị biểu tượng tập tin.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="background"> <entry name="color_shading_type"> <local_schema short_desc="Kiểu bóng màu"> <longdesc>Bóng màu nền như thế nào. Giá trị hợp lệ là: • horizontal-gradient — dốc ngang, • vertical-gradient — dốc dọc, • solid — đặc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secondary_color"> <local_schema short_desc="Màu phụ"> <longdesc>Màu Phải hoặc Dưới khi vẽ dốc, không được dùng để vẽ màu đặc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="primary_color"> <local_schema short_desc="Màu chính"> <longdesc>Màu Trái hoặc Trên khi vẽ dốc, hoặc màu đặc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="picture_opacity"> <local_schema short_desc="Độ mờ đục ảnh"> <longdesc>Độ mờ đục để vẽ ảnh nền</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="picture_filename"> <local_schema short_desc="Tên tập tin ảnh"> <longdesc>Tập tin cần dùng cho ảnh nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="picture_options"> <local_schema short_desc="Tùy chọn ảnh"> <longdesc>Xác định ảnh đặt bởi « wallpaper_filename » (tên tập tin ảnh nền) được vẽ như thế nào. Giá trị hợp lệ là: • none — không có, • wallpaper — ảnh nền, • centered — đã canh giữa, • scaled — đã co dãn, • stretched — đã kéo dãn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="draw_background"> <local_schema short_desc="Vẽ nền mặt bàn"> <longdesc>Để GNOME vẽ nền mặt bàn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="accessibility"> <dir name="startup"> <entry name="exec_ats"> <local_schema short_desc="Ứng dụng Công nghệ Trợ giúp lúc khởi động"> <longdesc>Danh sách các ứng dụng công nghệ trợ giúp cần khởi chạy khi đăng nhập vào GNOME.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="keyboard"> <entry name="stickykeys_modifier_beep"> <local_schema> <longdesc>Kêu bíp khi nhấn phím bổ trợ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="stickykeys_two_key_off"> <local_schema> <longdesc>Tắt nếu hai phím được nhấn cùng lúc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="slowkeys_delay"> <local_schema short_desc="khoảng chờ tối thiểu (mili giây)"> <longdesc>Không chấp nhận phím được nhấn trừ khi nhấn trong vòng @delay mili giây</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mousekeys_init_delay"> <local_schema short_desc="khoảng chờ khởi đầu (mili giây)"> <longdesc>Số mili-giây cần chờ trước khi phím di chuyển chuột bắt đầu hoạt động</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mousekeys_accel_time"> <local_schema short_desc="tăng tốc trong bao nhiêu mili giây"> <longdesc>Mất bao nhiêu mili giây để đi từ 0 đến tốc độ tối đa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mousekeys_max_speed"> <local_schema short_desc="điểm ảnh mỗi giây"> <longdesc>Di chuyển bao nhiêu điểm ảnh mỗi giây ở tốc độ tối đa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bouncekeys_delay"> <local_schema short_desc="khoảng chờ tối thiểu (mili giây)"> <longdesc>Bỏ qua nhấn nhiều lần _cùng_ một phím trong vòng @delay mili giây</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="applications"> <dir name="window_manager"> <entry name="workspace_names"> <local_schema short_desc="Tên các vùng làm việc (bị phản đối)."> <longdesc>Danh sách kèm tên vùng làm việc của bộ quản lý cửa sổ đầu tiên. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="number_of_workspaces"> <local_schema short_desc="Số các vùng làm việc (bị phản đối)."> <longdesc>Số vùng làm việc bộ quản lý cửa sổ nên dùng. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="current"> <local_schema short_desc="Bộ quản lý cửa sổ người dùng (bị phản đối)"> <longdesc>Bộ quản lý cửa sổ cần thử đầu tiên. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default"> <local_schema short_desc="Bộ quản lý cửa sổ dự phòng (bị phản đối)"> <longdesc>Bộ quản lý cửa sổ dự phòng trong trường hợp không tìm thấy bộ quản lý cửa sổ của người dùng. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="help_viewer"> <entry name="accepts_urls"> <local_schema short_desc="Trình duyệt điều khiển từ xa."> <longdesc>Trình xem trợ giúp mặc định có chấp nhận địa chỉ Mạng không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="needs_term"> <local_schema short_desc="Trình xem trợ giúp cần thiết bị cuối."> <longdesc>Trình xem trợ giúp mặc định có cần thiết bị để chạy không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Trình xem trợ giúp mặc định"> <longdesc>Trình xem trợ giúp mặc định</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="browser"> <entry name="nremote"> <local_schema short_desc="Trình duyệt điều khiển từ xa."> <longdesc>Trình duyệt mặc định có hiểu netscape remote không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="needs_term"> <local_schema short_desc="Trình duyệt cần thiết bị cuối."> <longdesc>Trình duyệt mặc định có cần thiết bị cuối để chạy không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Trình duyệt mặc định"> <longdesc>Trình duyệt mặc định cho mọi địa chỉ Mạng</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="component_viewer"> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Ứng dụng xem thành phần mặc định"> <longdesc>Ứng dụng cần dùng để xem tập tin cần thiết thành phần để xem nó. Tham số %s sẽ được thay thế bằng các URI của tập tin đó, tham số %c sẽ được thay thế bằng IID của thành phần.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="terminal"> <entry name="exec_arg"> <local_schema short_desc="Đối số Exec"> <longdesc>Đối số được dùng để thực hiện chương trình trong thiết bị cuối được định nghĩa bởi khóa « exec » (thực hiện).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Ứng dụng thiết bị cuối"> <longdesc>Chương trình thiết bị cuối cần dùng để khởi chạy ứng dụng có yêu cầu.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="url-handlers"> <dir name="h323"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « h323 »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « h323 », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « h323 » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « h323 ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="callto"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « callto » (gợi đến)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « callto » (gọi đến), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « callto » (gợi đến) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « callto » (gợi đến).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="aim"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « aim »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « aim », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « aim » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « aim ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="mailto"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « mailto » (gởi thư cho)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « mailto » (gởi thư cho), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « mailto » (gởi thư cho) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « mailto » (gởi thư cho).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="https"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « https »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « https », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « https » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « https ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="http"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « http »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « http », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « http » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « http ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="man"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « man » (trang hướng dẫn)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « man » (trang hướng dẫn), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « man » (trang hướng dẫn) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « man » (trang hướng dẫn).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="info"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « info » (thông tin)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « info » (thông tin), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « info » (thông tin) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « info » (thông tin).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="ghelp"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « ghelp » (trợ giúp g)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « ghelp » (trợ giúp g), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « ghelp » (trợ giúp g) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « ghelp » (trợ giúp g).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="trash"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « trash » (rác)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « trash » (rác), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « trash » (rác) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « trash » (rác).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> </dir> <dir name="system"> <dir name="storage"> <dir name="default_options"> <dir name="ntfs"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin ntfs"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin ntfs</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="udf"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin udf"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin udf</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="iso9660"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin iso9660"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin iso9660</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="vfat"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin vfat"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin vfat</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> <dir name="smb"> <entry name="workgroup"> <local_schema short_desc="Nhóm làm việc SMB"> <longdesc>Nhóm làm việc chạy mạng Windows hay miền chứa người dùng này. Người dùng có lẽ cần phải đăng xuất rồi đăng nhập lại để dùng một nhóm làm việc mới.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="dns_sd"> <entry name="extra_domains"> <local_schema short_desc="Những miền thêm nơi cần tìm dịch vụ DNS-SD"> <longdesc>Danh sách các miền DNS-SD, định giới bằng dấu phẩy, nên được hiển thị trong địa điểm « network:// ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_local"> <local_schema short_desc="Cách hiển thị dịch vụ DNS-SD cục bộ"> <longdesc>Giá trị có thể là: • merged — đã phối hợp. • separate — riêng, • disabled — đã tắt.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="proxy"> <entry name="autoconfig_url"> <local_schema short_desc="URL cấu hình tự động ủy nhiệm"> <longdesc>URL cung cấp giá trị cấu hình ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="socks_port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm SOCKS"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/proxy/socks_host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="socks_host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm SOCKS"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm SOCKS.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ftp_port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm FTP"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/ftp_proxy/host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ftp_host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm FTP"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm FTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secure_port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm HTTP bảo mật"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/proxy/secure_host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secure_host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm HTTP bảo mật"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm HTTP bảo mật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mode"> <local_schema short_desc="Chế độ cấu hình ủy nhiệm"> <longdesc>Hãy chọn chế độ cấu hình ủy nhiệm. Giá trị được hỗ trợ là: • none — không có, • manual — tự làm, • auto — tự động.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="http_proxy"> <entry name="ignore_hosts"> <local_schema short_desc="Máy khác ủy nhiệm"> <longdesc>Khóa này chứa danh sách các máy được kết nối trực tiếp, hơn là qua ủy nhiệm (nếu nó hoạt động). Giá trị có thể là tên máy, miền (dùng ký tự đại diện ban đầu như « *.phu.com »), địa chỉ IP của máy (cả IPv4 lẫn IPv6) và địa chỉ mạng có mặt nạ mạng (như « 192.168.0.0/24 »).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="authentication_password"> <local_schema short_desc="Mật khẩu ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Mật khẩu để gởi qua là xác thực khi dùng ủy nhiệm HTTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="authentication_user"> <local_schema short_desc="Tên người dùng ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Tên người dùng để gởi qua là xác thực khi dùng ủy nhiệm HTTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_authentication"> <local_schema short_desc="Xác thực sự kết nối đến máy phục vụ ủy nhiệm"> <longdesc>Nếu đúng, mọi sự kết nối đến máy phục vụ ủy nhiệm cần thiết xác thực. Tổ hợp tên người dùng và mật khẩu được định nghĩa bằng « /system/http_proxy/authentication_user » và « /system/http_proxy/authentication_password ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/http_proxy/host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm HTTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_http_proxy"> <local_schema short_desc="Dùng ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Bật chạy thiết lập ủy nhiệm khi truy cập HTTP qua Mạng.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> </gconf>